Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
11.011468Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025.Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
21.011467Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
31.010861Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh Nông nghiệp
41.010859Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh Nông nghiệp
51.010858Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh Nông nghiệp
61.010857Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Nông nghiệp
71.010856Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Nông nghiệp
81.010855Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả Nông nghiệp
91.010854Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi Nông nghiệp
101.010852Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững Nông nghiệp
111.010851Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu Nông nghiệp
121.010849Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô Nông nghiệp
131.010848Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh Nông nghiệp
141.008838.000.00.00.H56 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi íchKhoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen
15(1.008362.000.00.00.H56)Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31/01/2022.Việc làm
161.005412.000.00.00.H56Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệpBảo hiểm
172.002228.000.00.00.H56Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
182.002227.000.00.00.H56Thông báo thay đổi tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
192.002226.000.00.00.H56Thông báo thành lập tổ hợp tácThành lập và hoạt động của tổ hợp tác
20(1.010092.000.00.00.H56)Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.Phòng, chống thiên tai
211.010091.000.00.00.H56)Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.Phòng, chống thiên tai
222.002161.000.00.00.H56Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên taiPhòng, chống thiên tai
232.002162.000.00.00.H56Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnhPhòng, chống thiên tai
242.002163.000.00.00.H56Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầuPhòng, chống thiên tai
25(1.002862.000.00.00.H56)Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Khen thưởng của Bộ Quốc phòng
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
258184