Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Mã thủ tục | Tên thủ tục | Lĩnh vực | Tải về |
201 | 2.001661.000.00.00.H56 | Hỗ trợ văn hóa, học nghề trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | ||
202 | 1.010941.000.00.00.H56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | ||
203 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen | |
204 | 1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Thuế | |
205 | 1.008364.000.00.00.H56 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | Việc làm | |
206 | 1.000489.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Giảm nghèo | |
207 | 1.000506.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | Giảm nghèo | |
208 | 1.002440.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | |
209 | 1.002429.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Người có công | |
210 | 1.002377.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Người có công | |
211 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Người có công | |
212 | 1.002745.000.00.00.H56 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Người có công | |
213 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh | Người có công | |
214 | 1.008903.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. | Thư viện | |
215 | 1.008902.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | |
216 | 2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | |
217 | 2.001810.000.00.00.H56 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Giáo dục và Đào tạo | |
218 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Giáo dục và Đào tạo | |
219 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo | |
220 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục và Đào tạo | |
221 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Giáo dục và Đào tạo | |
222 | 1.008362.000.00.00.H56 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | Việc làm | |
223 | 1.005460.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | Giải quyết tố cáo | |
224 | 1.008170 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh) | Đất đai | |
225 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua - khen thưởng |
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 2 của tháng 10 (Từ ngày 11/11/2024 - 15/11/2024)
- Công kahi kết quả giải quyết TTHC tuần thứ nhất của tháng 11 (từ ngày 04/11/2024-08/11/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 5 của tháng 10 (từ ngày 28/10/2024 đến ngày 01/11/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 4 của tháng 10 (từ ngày 21/10/2024-25/10/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 3 của tháng 10 (14/10/2024-18/10/2024)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC Tuần thứ 04 (Từ ngày 19/02/2024-23/12/2024)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC tuần thứ 1 của tháng 11 năm 2023
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC (Từ ngày 02/10/2023)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hộ tịch
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC
Truy cập
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
258184