Cề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 3112/QĐ-UBND ngày 05/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí , lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||||
TTHC cấp xã, cơ quan khác | |||||||||
Lĩnh vực Giám định Y khoa | |||||||||
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức | 65 ngày | Phí thẩm định: Căn cứ Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Y tế quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa, cụ thể như sau: | - Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của | ||||||
1. | làm việc kể từ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại | STT | Nội dung | Mức thu (đồng/trườn g hợp) | ||||
ngày nhận được | UBND cấp xã, tỉnh | 1 | Khám lâm sàng phục vụ giám định y khoa | Chính phủ quy | |||||
Thanh Hóa | Trường hợp khám giám định thông thường | 1.150.000 | định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều | ||||||
hồ sơ hợp lệ | Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.368.000 | |||||||
độ khuyết tật (1.011798.000.00.0 | 2 | Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa | của Luật người khuyết tật; | ||||||
0.H56) | 2.1 | Ghi điện não đồ | - Nghị định số | ||||||
Khám giám định đối với trường hợp | Bộ phận tiếp nhận và trả | CP quy định chi | |||||||
2 | Trường hợp khám giám định thông thường | 155.000 | |||||||
người khuyết tật hoặc đại diện hợp | 65 | kết quả tại UBnD cấp | Trường hợp khám giám định phúc quyết | 238.000 | tiết và biện pháp thi hành pháp | ||||
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác (1.011799. 000.00.00.H56) | ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | xã, tỉnh Thanh Hóa | 2.2 | Siêu âm 2D | lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế; - Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 | |||
Trường hợp khám giám định thông thường | 150.000 | |||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 173.000 | |||||||
2.3 | Siêu âm 3D, 4D | |||||||
Trường hợp khám giám định Trường hợp khám giám định phúc quyết thông thường | 250.000 | |||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 288.000 | |||||||
2.4 | Ghi điện tâm đồ | |||||||
Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 | |||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | |||||||
3 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định (1.011800. | 95 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Giám định Y khoa, số 181 Hải Thượng Lãn Ông, phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa | |||||
2.5 | Chụp phim X-quang | |||||||
Trường hợp khám giám định thông thường | 165.000 | |||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 188.000 | |||||||
2.6 | Chụp CT Scanner | |||||||
Trường hợp khám giám địnhthông thường | 1.102.000 | |||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.147.000 | |||||||
2.7 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | |||||||
Trường hợp khám giám định thông thường | 1.702.000 | |||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 1.747.000 | |||||||
2.8 | Chụp cắt lớp 3D (MSCT) | |||||||
000.00.00.H56) | Trường hợp khám giám định thông thường | 2.772.000 | năm 2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. - Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp. | ||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 2.838.000 | ||||||
2.9 | Đo thông khí phổi | ||||||
Trường hợp khám giám định thông thường | 135.000 | ||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | ||||||
2.10 | Đo điện cơ | ||||||
Trường hợp khám giám định thông thường | 185.000 | ||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 208.000 | ||||||
2.11 | Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa ơ bản (Glucose, Ure, Creatinin axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số | ||||||
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 135.000 | ||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 158.000 | ||||||
2.1 | Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, aFP, PSA.T, PSA.F, PtH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK | ||||||
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 153.000 |
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 176.000 | ||||||
2.13 | Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrn (định tính), Protein niệu, Creatinin iệu, Amlase iệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào: | ||||||
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 200.000 | ||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 250.000 | ||||||
2.14 | Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng, đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai (OA), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR): | ||||||
Trường hợp khám giám định thông thường (lần đầu) | 500.000 | ||||||
Trường hợp khám giám định phúc quyết | 550.000 | ||||||
Ghi chú: - Trường hợp có chỉ định làm từ bốn chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám định y khoa. - Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh, tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí khám cho cơ sở thực hiện việc khám |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 06 TTHC tại Quyết định số 3084/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực Giám định y khoa | |||
1 | 1.000278.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Quyết định số 1661/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2 | 1.000276.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | |
3 | 1.000272.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | |
4 | 1.000269.000.00.00.H56 | Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác | |
5 | 1.000262.000.00.00.H56 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định | |
6 | 1.000101.000.00.00.H56 | Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
- HỘI NGHỊ CÁN BỘ, VIÊN CHỨC, NLĐ NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TIỂU HỌC HOẰNG HỢP
- Cề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- Tuyên truyền về bệnh đau mắt đỏ
- VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẾT TRUNG THU
- Tuyên truyền về bệnh đau mắt đỏ
- VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM TẾT TRUNG THU
- Cề việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- MTTQ và các đoàn thể xã Hoằng Hợp tăng công tác tuyên truyền phòng chống dịch COvoid19
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 2 của tháng 12 (từ ngày 09/12/2024-13/12/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHYC tuần thứ 3 của tháng 12 (từ ngày 16/12/2024 đến ngày 20/12/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ nhất (Từ ngày 02/12/2024 - 06/12/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 4 của tháng 11 (Từ ngày 25/11/2024-29/11/2024)
- Công khai kết quả giải quyết TTHC tuần thứ 3 của tháng 11 (Từ ngày 18/112024-22/11/2024)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC Tuần thứ 04 (Từ ngày 19/02/2024-23/12/2024)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC tuần thứ 1 của tháng 11 năm 2023
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC (Từ ngày 02/10/2023)
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hộ tịch
- Công khai xin lỗi trong giải quyết TTHC